I have a bad memory for names.
Dịch: Tôi có trí nhớ kém về tên.
Her bad memory often gets her into trouble.
Dịch: Trí nhớ kém của cô ấy thường khiến cô gặp rắc rối.
trí nhớ kém
sự quên lãng
trí nhớ
nhớ lại
12/06/2025
/æd tuː/
Vàng trang sức
nhu mô não
Sự không chấp trước
các tùy chọn không giới hạn
Quản lý trật tự công cộng
cam kết đầu ra
Đảng Cộng sản Việt Nam
người mang, người cầm