Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
Northwestern Vietnam tourism
/ˌnɔːrθˈwɛstərn ˌviɛtˈnɑːm ˈtʊərɪzəm/
du lịch Tây Bắc
noun
breadwinner
/ˈbrɛdˌwɪnər/
Người trụ cột gia đình, người kiếm tiền chính trong gia đình
verb
thaw
/θɔː/
tan chảy
noun
Curia
/ˈkjʊəriə/
Giáo triều
noun
full-length portrait
/fʊl-lɛŋkθ ˈpɔrtrɪt/
chân dung toàn thân
noun
villagers recovering after war
người dân thôn phục lộc
noun
Kpop artist
/keɪ pɔp ˈɑːrtɪst/
Nghệ sĩ Kpop
noun
asbestosis
/æzˈbɛs.tə.sɪs/
Bệnh asbestosis, một loại bệnh phổi do hít phải sợi amiang.