The disobedient child was punished by his parents.
Dịch: Đứa trẻ không nghe lời đã bị bố mẹ phạt.
Her disobedient behavior caused trouble at school.
Dịch: Hành vi không tuân theo của cô ấy đã gây rắc rối ở trường.
nổi loạn
không tuân thủ
sự không vâng lời
không tuân theo
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
mục tiêu chung
Hãy cảnh giác với người lạ
mảng
chinh phục, khuất phục
Ví điện tử
phát triển năng khiếu
thuộc về nhau
thiếu thông tin