He was dismissed from his job due to poor performance.
Dịch: Anh ấy đã bị sa thải khỏi công việc vì hiệu suất kém.
The judge dismissed the case for lack of evidence.
Dịch: Thẩm phán đã bác bỏ vụ án vì thiếu bằng chứng.
đã chấm dứt
bị từ chối
sự sa thải
sa thải
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
suốt cả ngày
Sự lo âu xã hội
tốt bụng, dễ thương, đẹp
đổi mới
mục đích để cho xong
chất tẩy rau củ
bản thảo
quay trở lại