He was dismissed from his job due to poor performance.
Dịch: Anh ấy đã bị sa thải khỏi công việc vì hiệu suất kém.
The judge dismissed the case for lack of evidence.
Dịch: Thẩm phán đã bác bỏ vụ án vì thiếu bằng chứng.
đã chấm dứt
bị từ chối
sự sa thải
sa thải
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
bút xóa
Bảo vệ khỏi tia UV
lệnh chuyển tiền
kẹp cà vạt
lo âu về công nghệ
tuabin gió
trống rỗng, vô vị
tâm thế tích cực