He was dismissed from his job due to poor performance.
Dịch: Anh ấy đã bị sa thải khỏi công việc vì hiệu suất kém.
The judge dismissed the case for lack of evidence.
Dịch: Thẩm phán đã bác bỏ vụ án vì thiếu bằng chứng.
đã chấm dứt
bị từ chối
sự sa thải
sa thải
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
không thể không đề cập đến
sự sỉ nhục, sự lăng mạ
sự hình thành
trốn học
khắc, ghi, viết lên
Công việc hoàn hảo
bột sắn
làm hòa