His actions were considered dishonorable.
Dịch: Hành động của anh ta bị coi là không danh dự.
She felt it was dishonorable to betray her friend.
Dịch: Cô cảm thấy việc phản bội bạn mình là không đáng kính trọng.
đáng hổ thẹn
đáng xấu hổ
mất danh dự
làm mất danh dự
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
tính chất quang học
đoàn đại biểu quốc gia
Thanh toán định kỳ
tuyển thủ nổi tiếng
nền tảng kinh doanh trực tuyến
cứu hộ xe miễn phí
hướng dẫn khách
Giỏi về việc học