His actions were considered dishonorable.
Dịch: Hành động của anh ta bị coi là không danh dự.
She felt it was dishonorable to betray her friend.
Dịch: Cô cảm thấy việc phản bội bạn mình là không đáng kính trọng.
đáng hổ thẹn
đáng xấu hổ
mất danh dự
làm mất danh dự
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
chi phí du lịch
ngành bán lẻ
rau củ nướng
thương hiệu rõ ràng
quả có gai
sự ngụy biện
món quà bất ngờ
khả năng bị sa thải