The company is trying to rehabilitate its reputation after the scandal.
Dịch: Công ty đang cố gắng khôi phục danh tiếng sau vụ bê bối.
He hired a public relations firm to help rehabilitate his reputation.
Dịch: Anh ấy đã thuê một công ty quan hệ công chúng để giúp khôi phục danh tiếng của mình.
Sự tương tác của người Việt Nam hoặc các hoạt động giao tiếp giữa người Việt Nam