In a fleeting moment, I saw her smile.
Dịch: Trong khoảnh khắc nhỏ bé, tôi thấy nụ cười của cô ấy.
That fleeting moment of happiness is all I need.
Dịch: Khoảnh khắc hạnh phúc nhỏ bé đó là tất cả những gì tôi cần.
thích làm hài lòng hoặc gây ấn tượng để lấy lòng, thường một cách giả tạo hoặc để đạt được lợi ích cá nhân
Tỉnh trực thuộc trung ương