I love eating gummy bears after school.
Dịch: Tôi thích ăn kẹo gummy sau giờ học.
She brought a bag of gummy bears to the party.
Dịch: Cô ấy mang một túi kẹo gummy đến bữa tiệc.
kẹo gelatin
kẹo dẻo
làm dẻo
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
thức uống tốt cho sức khỏe
kỳ giữa (thường dùng trong giáo dục để chỉ kỳ thi giữa kỳ)
An toàn nước
quyết định thận trọng
khách hàng khó tính
sỏi thận
xương yếu ớt, dễ gãy
tham gia tích cực