The ravager left a trail of destruction behind.
Dịch: Kẻ tàn phá đã để lại một dấu vết tàn phá phía sau.
In the movie, the ravager is a fearsome villain.
Dịch: Trong bộ phim, kẻ tàn phá là một nhân vật phản diện đáng sợ.
kẻ phá hủy
kẻ tàn phá
tàn phá
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
liên kết bữa sáng
mọi phát ngôn
thông báo kết hôn
dính lùm xùm
tiết kiệm
những cái đó
các giá trị dân tộc
V/v là viết tắt của 'về việc', thường được sử dụng trong văn bản hành chính để chỉ ra chủ đề của văn bản.