He earns an honest living as a carpenter.
Dịch: Anh ấy kiếm sống lương thiện bằng nghề thợ mộc.
She believes in making an honest living, no matter how hard it is.
Dịch: Cô ấy tin vào việc kiếm sống lương thiện, dù có khó khăn đến đâu.
nghề nghiệp đáng kính
công việc hợp pháp
lương thiện
một cách lương thiện
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
cam thảo
chim ưng
trí tuệ toàn cầu
Đào tạo quản lý
cập nhật tin tức
sử dụng cho mục đích kinh doanh
đèn nền
Cây chuỗi vàng