Ngoài ra Clausescòn có nghĩa là(Luật học) Khoản, điều, điều khoản (trong hợp đồng, văn kiện pháp lý), (Ngôn ngữ học) Mệnh đề (tổ hợp từ có chủ ngữ và vị ngữ)
Ví dụ chi tiết
The contract contains several clauses protecting the company.
Dịch: Hợp đồng chứa một vài điều khoản bảo vệ công ty.
He added a clause to the agreement.
Dịch: Anh ấy đã thêm một điều khoản vào thỏa thuận.