Bloodletting was once a common practice in medicine.
Dịch: Huyết mạch từng là một phương pháp phổ biến trong y học.
The idea of bloodletting has been largely discredited by modern science.
Dịch: Ý tưởng về huyết mạch đã bị khoa học hiện đại bác bỏ.
tiến hành lấy máu
lấy máu
máu
để lấy máu
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
thời gian đi làm
phán đoán tức thời
Khoản đầu tư trước đó
Tranh châu Á
thông tin diễn biến
Tĩnh
vé mời
trà hạt