We need to mobilize resources for the project.
Dịch: Chúng ta cần huy động nguồn lực cho dự án.
The government decided to mobilize the army in response to the crisis.
Dịch: Chính phủ đã quyết định huy động quân đội để ứng phó với khủng hoảng.
triển khai
tập hợp
sự huy động
huy động
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
bản chất bên trong, tâm hồn
bệnh mãn tính
công việc tập trung, công việc đòi hỏi sự chú ý cao độ
quản lý chất thải bền vững
khí chất tích cực
cuộc biểu tình, cuộc mít tinh
người xin tiền
Sườn được tẩm ngọt