The soldiers were debriefed after the mission.
Dịch: Những người lính được hỏi ý kiến sau nhiệm vụ.
We need to debrief him on what happened.
Dịch: Chúng ta cần thu thập thông tin từ anh ta về những gì đã xảy ra.
phỏng vấn
hỏi
cuộc họp thu thập thông tin
hỏi ý kiến
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Bát quái
Mẹ tròn, con vuông
an toàn thực phẩm
thương mại
Gặp may mắn, gặp vận may
cam kết đào tạo
lan truyền ngày càng rộng rãi
sự cacbon hóa