Vulnerable students often need additional support.
Dịch: Học sinh dễ bị tổn thương thường cần thêm sự hỗ trợ.
Schools should implement programs for vulnerable students.
Dịch: Các trường nên triển khai các chương trình cho học sinh dễ bị tổn thương.
học sinh có nguy cơ
học sinh thiệt thòi
sự dễ bị tổn thương
dễ bị tổn thương
18/12/2025
/teɪp/
chịu trách nhiệm
Cần tây
mới ra mắt
sự hình thành mạch máu mới
bản phác thảo
Chăm sóc người cao tuổi
truyền hình mạch kín
ngược lại, trái ngược