I do push-ups every morning.
Dịch: Tôi hít đất mỗi sáng.
Push-ups help build upper body strength.
Dịch: Hít đất giúp xây dựng sức mạnh cho cơ thể trên.
He struggled to complete ten push-ups.
Dịch: Anh ấy đã vật lộn để hoàn thành mười lần hít đất.
đẩy
bài tập
tập luyện
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
gây náo loạn
nhiệt hồng ngoại
những kẻ chiếm dụng
bà (nội/ngoại)
nhường nhịn bạn bè
lao động chân tay
đánh hơi (đánh rắm)
bị co lại, bị thu hẹp