The collapse of the leader's image shocked the public.
Dịch: Sự sụp đổ hình tượng của nhà lãnh đạo đã gây sốc cho công chúng.
The scandal led to the collapse of his image.
Dịch: Vụ bê bối đã dẫn đến sự sụp đổ hình tượng của ông.
mất uy tín
mất danh tiếng
sụp đổ
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
tạo dáng vụng về
Cố gắng quá sức
Bệnh trĩ
đai an toàn
không thể sủa được nữa
Ngày của những người chết
bàn chân của động vật có móng hoặc vuốt
lời nhận xét gây tai tiếng