The collapse of the leader's image shocked the public.
Dịch: Sự sụp đổ hình tượng của nhà lãnh đạo đã gây sốc cho công chúng.
The scandal led to the collapse of his image.
Dịch: Vụ bê bối đã dẫn đến sự sụp đổ hình tượng của ông.
mất uy tín
mất danh tiếng
sụp đổ
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
sự hỗn loạn, sự bạo loạn
vương miện nhỏ, thường được đeo trên đầu trong các dịp trang trọng hoặc lễ hội.
di tích văn hóa
giải thích
các sự kiện đáng chú ý
mũ có vành rộng
đường cảnh đẹp
lửa trại