She has a gentle touch.
Dịch: Cô ấy có một cái chạm hiền hòa.
The gentle breeze was refreshing.
Dịch: Cơn gió nhẹ nhàng thật sảng khoái.
He spoke in a gentle voice.
Dịch: Anh ấy nói bằng một giọng nhẹ nhàng.
nhẹ
mềm
tử tế
sự hiền hòa
làm dịu
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
hàng may, trang phục
diễn biến phiên tòa
môi trường tích cực
phát triển sự đồng cảm
Sự phát sinh phôi
thảm bại 0-6
Thiếu tiền
váy hai dây