She has a gentle touch.
Dịch: Cô ấy có một cái chạm hiền hòa.
The gentle breeze was refreshing.
Dịch: Cơn gió nhẹ nhàng thật sảng khoái.
He spoke in a gentle voice.
Dịch: Anh ấy nói bằng một giọng nhẹ nhàng.
nhẹ
mềm
tử tế
sự hiền hòa
làm dịu
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Món ăn Quảng Đông
những gì chúng ta đề cập
xoay
Trưởng ban tổ chức
cấp điều hành
người tham dự thuật lại
Công dân Bắc Triều Tiên
trên trang Facebook cá nhân