Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
messaging
/ˈmɛsɪdʒɪŋ/
tin nhắn hoặc việc gửi tin nhắn
noun
aviation activities
/ˌeɪ.viˈeɪ.ʃən ækˈtɪv.ə.tiz/
hoạt động hàng không
verb
Subscribe to an insurance policy
/səbˈskraɪb tuː ən ɪnˈʃʊərəns ˈpɒləsi/
Mua bảo hiểm
noun
imposter
/ɪmˈpɒstə/
Người giả mạo, người tự nhận mình là ai đó mà thực tế không phải.