She left the door slightly open.
Dịch: Cô ấy hé mở cửa.
Leave the window slightly open for some fresh air.
Dịch: Hãy hé cửa sổ để có chút không khí trong lành.
mở hé
mở một khe hở
lỗ hở
mở
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
cuối cùng
Thái độ hoặc quan điểm về các vấn đề kinh tế
kinh khủng, ghê gớm
Sản phẩm thế mạnh
đất trống
cá dữ
quyết định tài trợ
khoa (trong trường học), khả năng, năng lực