He always demonstrates noble conduct in his dealings with others.
Dịch: Anh ấy luôn thể hiện hành vi cao quý trong các mối quan hệ với người khác.
Her noble conduct during the crisis inspired everyone around her.
Dịch: Hành vi cao quý của cô ấy trong cuộc khủng hoảng đã truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh.
Sự co lại hoặc giảm tốc của hoạt động kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định.