The company took decisive action to cut costs.
Dịch: Công ty đã thực hiện hành động quyết đoán để cắt giảm chi phí.
Decisive action is needed to address the problem.
Dịch: Cần có hành động quyết đoán để giải quyết vấn đề.
hành động kiên quyết
hành động có chủ đích
quyết đoán
một cách quyết đoán
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
sự di chuyển tế bào
trưng bày trái cây
dịch vụ hỗ trợ
Tuyển chọn diễn viên qua mạng xã hội
kẹo gây ồn ào
Việc cạo mặt nhằm loại bỏ tế bào da chết và làm sạch da.
thông điệp quan trọng
sao biển