Saving the child from the fire was a brave act.
Dịch: Việc cứu đứa trẻ khỏi đám cháy là một hành động dũng cảm.
It was a brave act to speak out against injustice.
Dịch: Việc đứng lên chống lại sự bất công là một hành động dũng cảm.
việc làm can đảm
hành động anh hùng
dũng cảm
sự dũng cảm
08/11/2025
/lɛt/
chúc khỏe mạnh
tình trạng tiềm ẩn
màu hồng nhạt
Giai đoạn trước mùa giải
sự gắn, sự lắp đặt
khiêm tốn
điên, điên cuồng
Bài hát thoáng qua