His duplicitous behavior made it hard to trust him.
Dịch: Hành vi hai mặt của anh ta khiến người khác khó tin tưởng.
She was accused of being duplicitous in her dealings.
Dịch: Cô bị cáo buộc là hai mặt trong các giao dịch của mình.
Phí không xuất hiện; khoản phí mà khách hàng phải trả khi không đến tham gia sự kiện hoặc không thực hiện cuộc hẹn đã đặt.