She has a benevolent face that inspires trust.
Dịch: Cô ấy có gương mặt phúc hậu tạo cảm giác tin tưởng.
His benevolent face made him approachable.
Dịch: Gương mặt phúc hậu của anh ấy khiến mọi người dễ gần.
gương mặt hiền lành
gương mặt dịu dàng
20/11/2025
không ai chăm sóc
lý lịch và danh tiếng vượt trội
rủi ro tiềm ẩn
sỏi thận
Đạo đức
sự ban phước
tố tụng hình sự
người bán lẻ