She has a benevolent face that inspires trust.
Dịch: Cô ấy có gương mặt phúc hậu tạo cảm giác tin tưởng.
His benevolent face made him approachable.
Dịch: Gương mặt phúc hậu của anh ấy khiến mọi người dễ gần.
gương mặt hiền lành
gương mặt dịu dàng
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
thịt bò sống thái mỏng, thường được phục vụ với dầu ô liu và chanh
món cuốn lá bò
không độc hại
đội hình toàn sao
Sự chê bai, sự gièm pha, sự coi thường
Người nghèo
người lãnh đạo nhóm
thói quen đặt mật khẩu