She stepped on my heel.
Dịch: Cô ấy dẫm lên gót chân tôi.
The heel of the shoe is broken.
Dịch: Gót giày bị hỏng.
He has a blister on his heel.
Dịch: Anh ấy có một vết phồng rộp ở gót chân.
vòm
bàn chân
cổ chân
gót chân
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
mở đường, tạo điều kiện
cản trở
diễn ngôn cộng đồng
sự tự trọng
dạy học có cấu trúc
tranh chấp biên giới
thời khóa biểu trường học
Đồ họa thông tin