The music evoked memories of her childhood.
Dịch: Âm nhạc gợi lại những kỷ niệm thời thơ ấu của cô.
His speech evoked a strong emotional response.
Dịch: Bài phát biểu của anh ấy đã gợi lên một phản ứng cảm xúc mạnh mẽ.
khơi dậy
gợi ra
cầu khẩn
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
nhân viên mới
vô hiệu hóa radar
Nhân viên biên giới
túp lều tồi tàn
vô đạo đức
Chủ nhà
cơ sở vật chất
Tiếng lóng hoặc tiếng pha trộn dùng để giao tiếp giữa các nhóm không cùng ngôn ngữ mẹ đẻ, thường có cấu trúc đơn giản và từ vựng hạn chế.