The music evoked memories of her childhood.
Dịch: Âm nhạc gợi lại những kỷ niệm thời thơ ấu của cô.
His speech evoked a strong emotional response.
Dịch: Bài phát biểu của anh ấy đã gợi lên một phản ứng cảm xúc mạnh mẽ.
khơi dậy
gợi ra
cầu khẩn
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
sự việc kinh hoàng
tôn trọng sự khác biệt
điều đã xảy ra
khí nhà kính
bệnh tiến triển nặng
Sinh viên trường
chu kỳ sản xuất
đưa ra quyết định