The music evoked memories of her childhood.
Dịch: Âm nhạc gợi lại những kỷ niệm thời thơ ấu của cô.
His speech evoked a strong emotional response.
Dịch: Bài phát biểu của anh ấy đã gợi lên một phản ứng cảm xúc mạnh mẽ.
khơi dậy
gợi ra
cầu khẩn
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
hoạt động văn hóa nghệ thuật
người cứu hộ
người ủy thác
tiêu đề trên mạng xã hội
được gọi vào top
sự dí dỏm hấp dẫn
kết quả hội tụ ẩm mạnh
Điểm chính