We must stand firm against any form of discrimination.
Dịch: Chúng ta phải giữ vững lập trường chống lại mọi hình thức phân biệt đối xử.
The company is standing firm on its decision not to raise prices.
Dịch: Công ty kiên quyết không tăng giá.
giữ vững
giữ vững vị trí
sự vững chắc
vững chắc
12/06/2025
/æd tuː/
không hòa nhập xã hội
trách nhiệm hạn chế
cảm xúc chung
hội đồng trường
cứu ngành F&B
nhất định phải xem
trò chơi hội chợ
thuộc về lập pháp