Despite the setbacks, she decided to stay hopeful.
Dịch: Dù gặp nhiều trở ngại, cô ấy quyết định giữ hy vọng.
It's important to stay hopeful during challenging times.
Dịch: Việc giữ hy vọng trong những thời điểm khó khăn là rất quan trọng.
giữ tinh thần lạc quan
giữ niềm tin
hy vọng, đầy hy vọng
hy vọng
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
việc trao tặng quà hoặc hành động tặng quà cho người khác
người hoặc vật thay đổi hoàn toàn tình hình
tài năng đầy hứa hẹn
chuyên ngành, chuyên môn
chi phí chuyển nhượng
phân loại mọi người
mùi khét bốc lên
chi tiết quan trọng