The benchmark price for this product has increased.
Dịch: Giá chuẩn cho sản phẩm này đã tăng.
Investors use the benchmark price to evaluate market trends.
Dịch: Các nhà đầu tư sử dụng giá chuẩn để đánh giá xu hướng thị trường.
Cảm giác đau bụng giữa chu kỳ kinh nguyệt, thường xảy ra trong quá trình rụng trứng.