The benchmark price for this product has increased.
Dịch: Giá chuẩn cho sản phẩm này đã tăng.
Investors use the benchmark price to evaluate market trends.
Dịch: Các nhà đầu tư sử dụng giá chuẩn để đánh giá xu hướng thị trường.
giá tham chiếu
giá tiêu chuẩn
tiêu chuẩn
đánh giá theo tiêu chuẩn
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
không bị ảnh hưởng
môi trường ổn định
ứng dụng cụ thể
sự mô tả
dân số trẻ
vấn đề thị giác
thành tựu lịch sử
Chiếm đoạt tài sản