He likes to make waves in the meetings.
Dịch: Anh ấy thích gây sóng gió trong các cuộc họp.
She made waves with her controversial speech.
Dịch: Cô ấy tạo sự chú ý với bài phát biểu gây tranh cãi của mình.
gây rắc rối
tạo sự khuấy động
sóng
gợn sóng
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
sản lượng của nhân viên
ý chí, khả năng quyết định
các quy tắc thương mại
cuộc đấu tranh vũ trang
cuộc đàm phán kéo dài
đại diện văn hóa
một cách thường xuyên, đều đặn
Chính sách của các tổ chức hoặc cơ quan, thường đề cập đến các quy định hoặc hướng dẫn chính thức của các tổ chức như chính phủ, doanh nghiệp hoặc tổ chức phi lợi nhuận.