The performance impressed the fans.
Dịch: Màn trình diễn đã gây ấn tượng với người hâm mộ.
He wanted to impress his fans with a new song.
Dịch: Anh ấy muốn gây ấn tượng với người hâm mộ bằng một bài hát mới.
làm người hâm mộ kinh ngạc
làm người hâm mộ ngạc nhiên
ấn tượng
gây ấn tượng
12/09/2025
/wiːk/
Thông tin điều tra
trợ lý ẩm thực
sáng chói, rực rỡ
mục tiêu nghề nghiệp
các biện pháp y tế công cộng
Cơ hội phát triển
nhân viên thu ngân
sự trung thành