The investment returned ninefold.
Dịch: Khoản đầu tư đã sinh lời gấp chín lần.
Her efforts multiplied ninefold over the years.
Dịch: Nỗ lực của cô ấy đã tăng gấp chín lần qua các năm.
đa dạng
nhiều
tính gấp chín
làm gấp chín
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
thuyền nhỏ, thuyền cứu hộ
Trang trí
Cơm chiên giòn với nước sốt kho quẹt
giấc ngủ không yên
chuỗi ca khúc
phần hợp pháp hoặc đạo đức để làm gì đó; quyền hoặc lợi ích chính đáng
hình thành
thuật ngữ