Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
cactus moonlights
/ˈkæk.təs ˈmuːn.laɪts/
bách nguyệt quang
noun
investment capital
/ɪnˈvɛs.t.mənt ˈkæp.ɪ.təl/
vốn đầu tư
noun
simple love
/ˈsɪmpəl lʌv/
Tình yêu đơn giản
noun
disbursement
/dɪsˈbɜːrsmənt/
Chi tiền, sự chi trả
noun
disability coverage
/dɪsəˈbɪlɪti ˈkʌvərɪdʒ/
Phạm vi bảo hiểm cho các trường hợp mất khả năng lao động