The chick hatched from the egg.
Dịch: Gà con vừa nở từ trứng.
She took care of the chick until it grew.
Dịch: Cô ấy chăm sóc gà con cho đến khi nó lớn.
The farm had many chicks running around.
Dịch: Trang trại có nhiều gà con chạy quanh.
gia cầm
thịt gia cầm
chim
gà
đẻ trứng
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
nước mưa
dầu ăn
quản lý mối quan hệ khách hàng
thiết bị phòng thí nghiệm
truyền đạt, truyền cho
Đơn vị Biệt kích
nhà sản xuất chất bán dẫn
Giấy gạo Việt Nam