The chick hatched from the egg.
Dịch: Gà con vừa nở từ trứng.
She took care of the chick until it grew.
Dịch: Cô ấy chăm sóc gà con cho đến khi nó lớn.
The farm had many chicks running around.
Dịch: Trang trại có nhiều gà con chạy quanh.
gia cầm
thịt gia cầm
chim
gà
đẻ trứng
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
lễ đặt tên
kỷ băng hà, thời kỳ băng hà
giá trị cốt lõi
Liệu pháp protein
chia sẻ trên Instagram
sự tham gia của nhân viên
Giao thông công cộng
Chuyển giao công nghệ