The chick hatched from the egg.
Dịch: Gà con vừa nở từ trứng.
She took care of the chick until it grew.
Dịch: Cô ấy chăm sóc gà con cho đến khi nó lớn.
The farm had many chicks running around.
Dịch: Trang trại có nhiều gà con chạy quanh.
gia cầm
thịt gia cầm
chim
gà
đẻ trứng
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
tiếng rừ rừ (của mèo)
lời chúc mừng năm mới
công trình học thuật
mũi nhọn, phi tiêu
truy quét hàng giả
Từ chối yêu cầu
bình nước
nhân viên sân bay