The chick hatched from the egg.
Dịch: Gà con vừa nở từ trứng.
She took care of the chick until it grew.
Dịch: Cô ấy chăm sóc gà con cho đến khi nó lớn.
The farm had many chicks running around.
Dịch: Trang trại có nhiều gà con chạy quanh.
gia cầm
thịt gia cầm
chim
gà
đẻ trứng
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
yên nghỉ
mối quan hệ đồng đẳng
chưa được chứng minh
cuộc trò chuyện qua điện thoại
Quyết định tiêu chuẩn
điểm tụ tập quen thuộc
trái cây màu vàng
để (đạt được điều gì đó); trong trật tự