The chick hatched from the egg.
Dịch: Gà con vừa nở từ trứng.
She took care of the chick until it grew.
Dịch: Cô ấy chăm sóc gà con cho đến khi nó lớn.
The farm had many chicks running around.
Dịch: Trang trại có nhiều gà con chạy quanh.
gia cầm
thịt gia cầm
chim
gà
đẻ trứng
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
Phân cấp rõ ràng
sự rút thăm trúng thưởng
người không may
Tài tử điện trai
Tác động kinh tế
Mã doanh nghiệp
Sự tăng trưởng đột biến
sự thu hồi