The country was finally be liberated after years of war.
Dịch: Đất nước cuối cùng đã được giải phóng sau nhiều năm chiến tranh.
She felt be liberated from her responsibilities.
Dịch: Cô cảm thấy được giải phóng khỏi những trách nhiệm của mình.
từ chối hoặc rút lại lời tuyên bố hoặc lời hứa một cách quyết liệt, đặc biệt là sau khi đã cam kết hoặc thề thốt