He is actively involved in public life.
Dịch: Anh ấy tham gia tích cực vào đời sống công cộng.
Participation in public life is important for democracy.
Dịch: Tham gia đời sống công cộng là quan trọng đối với nền dân chủ.
công việc công cộng
khu vực công
sự công khai
công cộng
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
triển vọng kém tích cực
một trong hai
người đại diện; proxy server (máy chủ trung gian)
phơi bày, để lộ ra
Tự tin thái quá, điệu bộ nghênh ngang
Cục Bà mẹ và Trẻ em
chi tiết không quan trọng
doanh thu sụt giảm