The leading contingent of the army entered the city first.
Dịch: Đội ngũ tiên phong của quân đội tiến vào thành phố đầu tiên.
Our company was the leading contingent in developing new technologies.
Dịch: Công ty của chúng tôi là lực lượng đi đầu trong việc phát triển các công nghệ mới.
Hạn chế về chế độ ăn uống, thường là do y tế hoặc tôn giáo yêu cầu để kiểm soát các loại thực phẩm tiêu thụ