She is claiming her right to the property.
Dịch: Cô ấy đang đòi hỏi quyền lợi của mình đối với tài sản.
He is claiming that he was not present at the scene.
Dịch: Anh ấy đang khẳng định rằng anh không có mặt tại hiện trường.
Cụm từ chỉ những người thuộc cộng đồng LGBTQ+ (đồng tính, lưỡng tính, chuyển giới và những người không thuộc vào các danh mục giới tính truyền thống).