I enjoy reading in my free time.
Dịch: Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
Reading helps improve vocabulary.
Dịch: Đọc sách giúp cải thiện vốn từ.
She is dedicated to her reading habits.
Dịch: Cô ấy rất tận tâm với thói quen đọc sách.
sự xem xét
nghiên cứu
khả năng đọc viết
người đọc
đọc
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
con trai kháu khỉnh
Hành vi hung hăng hoặc bạo lực của thanh thiếu niên
sự kiên trì; sức chịu đựng
khả năng lãnh đạo tự nhiên
thiết bị
Lễ tiễn nhập ngũ
bộ bảo vệ quá tải
Người khuyết tật