The play had a short interlude before the second act.
Dịch: Vở kịch có một đoạn giữa ngắn trước khi bắt đầu phần hai.
During the interlude, the audience was entertained by musicians.
Dịch: Trong đoạn giữa, khán giả được giải trí bởi các nhạc công.
giờ nghỉ
thời gian giữa hai phần
đoạn giữa
gây ra đoạn giữa (ít dùng)
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
đồng hồ chạy bằng pin
Á quân quốc tế
hạt lanh
canxi phosphate
trại huấn luyện
hoang tàn sau
đội biểu diễn, nhóm biểu diễn
hang ổ vi khuẩn