She is pointing at the map.
Dịch: Cô ấy đang chỉ vào bản đồ.
He was pointing out the mistakes in the report.
Dịch: Anh ấy đã chỉ ra những sai sót trong báo cáo.
The teacher is pointing to the board.
Dịch: Giáo viên đang chỉ vào bảng.
chỉ ra
ra hiệu
chỉ định
cái chỉ
chỉ
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
chế độ
gia đình thịnh vượng
không có gì
sự né tránh rủi ro
duy trì
Chi toàn bộ chi phí
ngu dốt
máy khoan để bàn