He has been in the armed service for five years.
Dịch: Anh ấy đã phục vụ trong lực lượng vũ trang được năm năm.
Many people join the armed service to serve their country.
Dịch: Nhiều người tham gia dịch vụ quân sự để phục vụ đất nước của họ.
bố, cha (cách gọi thân mật), người đàn ông, hoặc một cái gì đó xuất hiện đột ngột