He is addressing the audience with great enthusiasm.
Dịch: Anh ấy đang địa chỉ hóa cho khán giả với sự nhiệt tình lớn.
The letter was addressing the issue of climate change.
Dịch: Bức thư đang địa chỉ hóa vấn đề biến đổi khí hậu.
She was addressing her concerns in the meeting.
Dịch: Cô ấy đang địa chỉ hóa mối quan tâm của mình trong cuộc họp.