He is addressing the audience with great enthusiasm.
Dịch: Anh ấy đang địa chỉ hóa cho khán giả với sự nhiệt tình lớn.
The letter was addressing the issue of climate change.
Dịch: Bức thư đang địa chỉ hóa vấn đề biến đổi khí hậu.
She was addressing her concerns in the meeting.
Dịch: Cô ấy đang địa chỉ hóa mối quan tâm của mình trong cuộc họp.
Nha chu, một lĩnh vực trong nha khoa liên quan đến việc ngăn ngừa, chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến mô mềm và xương xung quanh răng.