I work for fun, not for money.
Dịch: Tôi đi làm cho vui chứ không phải vì tiền.
She decided to work for fun after retirement.
Dịch: Cô ấy quyết định đi làm cho vui sau khi nghỉ hưu.
Làm việc vì niềm vui
Làm việc như một sở thích
niềm vui
làm việc
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
Trung thành với bạn bè
bọ chét
Nghiện nicotine
Công nhân sản xuất
Hiệp định thương mại đa phương
Năng lượng mặt trời
trúng giải độc đắc
giả định