I work for fun, not for money.
Dịch: Tôi đi làm cho vui chứ không phải vì tiền.
She decided to work for fun after retirement.
Dịch: Cô ấy quyết định đi làm cho vui sau khi nghỉ hưu.
Làm việc vì niềm vui
Làm việc như một sở thích
niềm vui
làm việc
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
buồn chán, ảm đạm
Hành phi
sự sử dụng web
tiền lệ
lối sống lành mạnh
Quy trình trồng
Sự buồn chán
Bạn có hiểu không