They took a leisurely promenade along the beach.
Dịch: Họ đã đi dạo thư thái dọc bãi biển.
The promenade is a popular spot for locals and tourists alike.
Dịch: Đường đi dạo là một địa điểm phổ biến cho cả người địa phương và du khách.
đi dạo
đi bộ
người đi dạo
12/06/2025
/æd tuː/
mèo vằn
Lực lượng lao động toàn cầu
Giao tiếp tổ chức
bị mài mòn, bị phong hóa
lục địa
người thợ mộc
cái muỗng kem
Sự chuyển đổi hoặc thay đổi ý nghĩa của một từ hoặc cụm từ trong quá trình sử dụng hoặc theo thời gian.