They took a leisurely promenade along the beach.
Dịch: Họ đã đi dạo thư thái dọc bãi biển.
The promenade is a popular spot for locals and tourists alike.
Dịch: Đường đi dạo là một địa điểm phổ biến cho cả người địa phương và du khách.
đi dạo
đi bộ
người đi dạo
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
kỹ năng giao tiếp, kỹ năng trình bày
Nền tảng đầu tư
kinh ngạc
người hoài nghi
tình trạng xã hội
Thành viên của một đảng (chính trị)
hệ thống thưởng
bạn học