She is the favored student of the teacher.
Dịch: Cô ấy là học sinh được ưu ái của giáo viên.
Being a favored student often comes with extra responsibilities.
Dịch: Là học sinh được ưu ái thường đi kèm với nhiều trách nhiệm hơn.
học sinh ưu tiên
học sinh giỏi nhất
ân huệ
ưu ái
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
khách du lịch tìm bóng mát
y học trong phòng thí nghiệm
sự tôn trọng
nhóm động não
đưa rapper phá đảo
Ngôn ngữ lập trình Python
Cây trumpet xanh
không gian ven biển