She is the favored student of the teacher.
Dịch: Cô ấy là học sinh được ưu ái của giáo viên.
Being a favored student often comes with extra responsibilities.
Dịch: Là học sinh được ưu ái thường đi kèm với nhiều trách nhiệm hơn.
học sinh ưu tiên
học sinh giỏi nhất
ân huệ
ưu ái
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
kinh nghiệm kiến trúc
bướm
dành riêng cho khách hàng
tiếp viên hàng không
đường lối đối ngoại độc lập
sự sắp xếp đám cưới
cam kết và hành động
Nghiên cứu thống kê