He left a testament outlining his final wishes.
Dịch: Ông để lại một di chúc phác thảo những nguyện vọng cuối cùng của mình.
Her testament of faith inspired many.
Dịch: Lời chứng của cô về đức tin đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
di chúc
tài sản để lại
người lập di chúc
lập di chúc
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
Công viên giải trí
nơi lưu trữ xe máy
khóa học
mời gọi, thu hút
duy trì sự ổn định
Cảm xúc thuần khiết
sự từ chối thẳng thừng
Nguồn cung ổn định