He left a testament outlining his final wishes.
Dịch: Ông để lại một di chúc phác thảo những nguyện vọng cuối cùng của mình.
Her testament of faith inspired many.
Dịch: Lời chứng của cô về đức tin đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
di chúc
tài sản để lại
người lập di chúc
lập di chúc
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
giám sát hoạt động
chữ in nổi
phân khúc xe
chuyến đi thực tế
hoa kiếm
cái gì khác
bộ phận quay, thiết bị quay
chủ đề nhạy cảm