He became testy when asked about his mistakes.
Dịch: Anh ta trở nên dễ cáu khi bị hỏi về những sai lầm của mình.
She has a testy temperament that often leads to arguments.
Dịch: Cô ấy có tính khí dễ nổi cáu, thường dẫn đến những cuộc cãi vã.
dễ cáu
hay hờn dỗi
tính dễ cáu
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
người chăm sóc động vật
những người đam mê thể thao
Tháng tái sinh
sự nghỉ ngơi, sự thư giãn
đầu tư trực tiếp
Sự độc hại/tiêu cực trong giới showbiz
chất tẩy rau củ
bình luận khán giả mong chờ