He became testy when asked about his mistakes.
Dịch: Anh ta trở nên dễ cáu khi bị hỏi về những sai lầm của mình.
She has a testy temperament that often leads to arguments.
Dịch: Cô ấy có tính khí dễ nổi cáu, thường dẫn đến những cuộc cãi vã.
dễ cáu
hay hờn dỗi
tính dễ cáu
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
ưu đãi chơi golf
Quốc gia nằm ở Nam Á, giáp Ấn Độ, Afghanistan, Iran và Trung Quốc.
hợp hiến
đối tác lãng mạn
Vay cá nhân
nghiên cứu nhà nước
Nghiên cứu phương pháp hỗn hợp
một cách thường xuyên, đều đặn