He became testy when asked about his mistakes.
Dịch: Anh ta trở nên dễ cáu khi bị hỏi về những sai lầm của mình.
She has a testy temperament that often leads to arguments.
Dịch: Cô ấy có tính khí dễ nổi cáu, thường dẫn đến những cuộc cãi vã.
dễ cáu
hay hờn dỗi
tính dễ cáu
13/12/2025
/ˈkɑːrɡoʊ/
chế độ làm đẹp
học tập sớm
Tính ương ngạnh, không tuân theo quy tắc hay yêu cầu.
gối đi du lịch
câu cá, mồi nhử
phá hủy nội tạng
áo sơ mi kẻ ô
loại thứ năm