He became testy when asked about his mistakes.
Dịch: Anh ta trở nên dễ cáu khi bị hỏi về những sai lầm của mình.
She has a testy temperament that often leads to arguments.
Dịch: Cô ấy có tính khí dễ nổi cáu, thường dẫn đến những cuộc cãi vã.
dễ cáu
hay hờn dỗi
tính dễ cáu
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
người điều khiển máy quay
tuổi thọ
đất ven sông
Tổ chức Công đoàn cơ sở
Nước táo lên men
chiến dịch từ thiện
khôi phục môi trường
dọn dẹp danh sách